GIÁ NƯỚC SẠCH KHU VỰC ĐÔ THỊ (áp dụng từ 01/4/2024) | Nhóm | Mục đích sử dụng nước | Đơn giá
(VNĐ/m3) |
---|---|---|
1. | Nước sinh hoạt cho hộ dân cư | |
– Từ 1m3 đến 10m3 đầu tiên (hộ/tháng) | 9.700 | |
– Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) | 12.000 | |
– Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) | 15.200 | |
– Từ trên 30m3 trở lên (hộ/tháng) | 18.800 | |
2. | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập, trường học, bệnh viên, cở sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) | 14.600 |
3. | Nước hoạt động sản xuất vật chất; xây dựng | 17.000 |
4. | Nước kinh doanh dịch vụ | 21.000 |